Biểu mẫu 10
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÌNH LỢI TRUNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế HK2 – CẢ NĂM của trường trung học cơ sở Năm học 2019 - 2020
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp6
|
Lớp7
|
Lớp8
|
Lớp9
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
1483
|
431
|
413
|
328
|
311
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1473
99,32%
|
431
100%
|
406
98,31%
|
325
99,09%
|
311
100%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
10
2,42
|
0
|
7
1,69%
|
3
0,91%
|
0
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
1483
|
431
|
413
|
328
|
311
|
1
|
Giỏi
|
698
|
202
|
204
|
152
|
140
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
47,07%
|
46,87%
|
49,39%
|
46,34%
|
45,02%
|
2
|
Khá
|
516
|
150
|
151
|
112
|
103
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
34,79%
|
34,80%
|
36,56%
|
34,15%
|
33,12%
|
3
|
Trung bình
|
262
|
76
|
56
|
62
|
68
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
17,67%
|
17,63%
|
13,56%
|
18,90%
|
21,86%
|
4
|
Yếu
|
7
|
3
|
2
|
2
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0,47%
|
0,70%
|
0,48%
|
0,61%
|
|
5
|
Kém
|
|
|
|
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổnghợp kết quả cuối năm
|
1483
|
431
|
413
|
328
|
311
|
1
|
Lên lớp
|
1476
|
428
|
411
|
326
|
311
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
99,53%
|
99,30%
|
99,52%
|
99,39%
|
100,00%
|
a
|
Học sinh giỏi
|
697
|
202
|
203
|
152
|
140
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
47%
|
46,87%
|
49,15%
|
46,34%
|
45,02%
|
b
|
Học sinh tiên tiến
|
517
|
150
|
152
|
112
|
103
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
34,86%
|
34,8%
|
36,8%
|
34,15%
|
33,12%
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
8
0,54%
|
3
0,7%
|
2
0,48%
|
2
0.61%
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,13%
|
0
|
0
|
2
0.61%
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
14
0,99
|
3
0,71
|
6
1,8
|
4
1,19
|
1
0,32
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
|
19
|
3
|
2
|
8
|
6
|
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1,26%
|
0,68%
|
0,48%
|
2,38%
|
1,88%
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
46
|
5
|
6
|
8
|
28
|
1
|
Cấp huyện
|
42
|
4
|
5
|
8
|
25
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
4
|
1
|
|
|
3
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
311
|
|
|
|
311
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
311
|
|
|
|
311
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
140
45,02%
|
|
|
|
82
25,95
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
103
33,12%
|
|
|
|
125
39,56
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
68
21,86%
|
|
|
|
109
34,49
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
766/717
|
218/213
|
228/185
|
149/179
|
171/140
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
30
|
9
|
6
|
6
|
9
|
|
Bình Thạnh, ngày11tháng7năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Phạm Thị Ngọc Thủy
|